Tên sản phẩm :
Model: EasyLyte Calcium
Danh mục sản phẩm :
Phân Tích Điện Giải
Công ty :
1. DỄ SỬ DỤNG
(Đo được các thông số: Na+/K+, Na+/K+/Cl‑, Na+/K+/Li+, Na+/K+/Ca++/pH)
(mẫu máu)
Khả năng đo Có Có Có Không
bằng nước tiểu
Thời gian đo: 90 giây 90 giây 90 giây Không
(mẫu nước tiểu)
Tự động chạy mẫu Có Có Có Không
Tụ động chuẩn mẫu Có Có Có Không
Dữ liệu lưu trữ: trên 128 kết quả bệnh nhân
Trên 20 kết quả QC bình thường, kết quả cao, thấp
Chuẩn máy: Tự động hoặc bằng tay
Dữ liệu in ngoài: 32 ký tự, 2 dòng
Hiển thị trên giấy in nhiệt 40 cột
Cổng kết nối RS-232, ngõ ra EasySample
Nhiệt độ: 15-320C (60-900F), Độ ẩm: <85%
Nguồn điện: 100/115~VAC, 50-60Hz, 0.8A, hoặc 220V~VAC, 50-60Hz, 0.4A
Kích thước: 24x42x20 cm(RộngxCaoxSâu), 5.8kg
Đơn giản, menu hướng dẫn, hướng dẫn chọn hoạt động cho máy bằng phím YES/NO.
Sử dụng được máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương hoặc mẫu nước tiểu.
Máy tự động in kết quả trong vòng 60 giây.
Chuẩn máy tự động hoặc bằng tay tùy theo nhu cầu sử dụng.
Máy tự động xúc rửa đường ống.
2. DỄ BẢO QUẢNTất cả các bộ kiểm tra đều được tích hợp bên trong máy, hộp hóa chất chạy máy có thể thay thế được.
Tất cả hệ thống xả được khép kín tránh thoát háo chất ra bên ngoài.
Điện cực có khả năng thay thế theo yêu cầu của người sử dụng mà không phụ thuộc vào hệ điều hành của máy.
Có khả năng chạy được những mẫu bình thường hoặc nhanh tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
3. GIÁ CẢ HỢP LÝGiá của máy thấp.
Giá cho mỗi mẫu xét nghiệm thấp.
4. CÓ CÁC LOẠI MÁY SAU:EasyLyte Na+/K+
EasyLytePlus Na+/K+/Cl‑
EasyLyteLithium Na+/K+/Li+
EasyLyteCalcium Na+/K+/Ca++/pH
Thiết kế dạng module, điện cực rời có khả năng tháo lắp được.
An phím Yes hoặc No để lựa chọn loại mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc máu nguyên.
Hộp hóa chất chứa đựng hóa chất chạy máy, hóa chất để calib máy, lọ đựng chất thải.
Máy in nhiệt bên trong máy cho kết quả của bệnh nhân, giá trị calib, dữ liệu chuẩn máy, kết quả lưu trữ (hàng ngày/tuần), các kết quả bất thường.
5. EASY SAMPLERThiết bị này kết nối nhanh với máy chính, tăng thêm tính tiện lợi cho các phòng thí nghiệm.
Có 21 vị trí đặt mẫu
Có vị trí chuẩn cho mẫu bình thường và bất thường.
6. PHẦN MỀM HOẠT ĐỘNGCó phần mềm kiễm tra chất lượng , đánh dấu cờ hiệu cho những mẫu bất thường và phần mềm điều chỉnh màn hình.
Có 2 nút điều khiển tình trạng hoạt động của máy.
Hệ thống tự động calib máy
Menu hiển thị thuận tiện cho người sử dụng.
7. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:(Đo được các thông số: Na+/K+, Na+/K+/Cl‑, Na+/K+/Li+, Na+/K+/Ca++/pH)
Hệ thống hoạt động: tự động
Loại mẫu sử dụng: máu nguyên, huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu
Dung tích mẫu: 100ml máu nguyên, huyết thanh, huyết tương, 60ml máu mao quản.
Tầm đo: + Mẫu máu:
Na+: 20-200 mmol/L
K+: 0.2-40 mmol/L
Cl‑: 25-200 mmol/L
Li+: 0.2-5.0 mmol/L
Ca++: 0.1-6.0 mmol/L
pH: 6.0-8.0 Units
+ Mẫu nước tiểu:
Na+: 25-1000 mmol/L
K+: 1.0-500 mmol/L
Cl‑: 25-500 mmol/L
Tính năng đặc trưng:
Đối với máy đo các thông số:
Na+/K+ Na+/K+/Cl‑ Na+/K+/Li+ Na+/K+/Ca++/pH
Thời gian đo: 55 giây 55 giây 55 giây 60 giây(mẫu máu)
Khả năng đo Có Có Có Không
bằng nước tiểu
Thời gian đo: 90 giây 90 giây 90 giây Không
(mẫu nước tiểu)
Tự động chạy mẫu Có Có Có Không
Tụ động chuẩn mẫu Có Có Có Không
Dữ liệu lưu trữ: trên 128 kết quả bệnh nhân
Trên 20 kết quả QC bình thường, kết quả cao, thấp
Chuẩn máy: Tự động hoặc bằng tay
Dữ liệu in ngoài: 32 ký tự, 2 dòng
Hiển thị trên giấy in nhiệt 40 cột
Cổng kết nối RS-232, ngõ ra EasySample
Nhiệt độ: 15-320C (60-900F), Độ ẩm: <85%
Nguồn điện: 100/115~VAC, 50-60Hz, 0.8A, hoặc 220V~VAC, 50-60Hz, 0.4A
Kích thước: 24x42x20 cm(RộngxCaoxSâu), 5.8kg
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét