MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ
(KÈM THEO 2 TÁN XẠ ĐỒ BẠCH CẦU, 1 BIỂU ĐỒ TIỂU CẦU, 1 BIỂU ĐỒ BẠCH CẦU và CÓ KHẢ NĂNG NÂNG CẤP LÊN 24 THÔNG SỐ)
GIỚI THIỆU CHUNG:
Máy huyết học EXCELL2280 là 1 hệ thống phân tích huyết học hoàn toàn tự động của Công Ty DREW SCIENTIFIC Mỹ sản xuất. Sản phẩm đã được đánh giá đạt tiêu chuẩn quốc tế - ISO-9001, ISO-9002, MWI (Mỹ) chứng nhận.
Các loại thuốc thử dùng cho máy không chứa Xyanua do đó có thể thải dễ dàng mà không sợ ô nhiễm môi trường, nhiễm độc. Đây là ưu điểm lớn hầu như chỉ có ở các sản phẩm của DREW SCIENTIFIC
Máy Excell 2280 được thiết kế dựa trên các phương pháp đo chính:
Phương pháp laser (xác định 5 thành phần bạch cầu)
Có 3 dạng đo mẫu:
Ba dạng đo này được thiết kế hoàn chỉnh trong máy, rất thuận tiện cho người sử dụng dùng tùy thuộc vào số lượng mẫu máu lấy từ bệnh nhân.
1. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA MÁY:
1.1 Thông số đo được:
RBC Red Blood Cell Hồng huyết cầu
HGB Hemoglobin Hemoglobin
HCT Hematocrit Dung tích hồng cầu
MCV Mean Corpuscle Volume Thể tích trung bình của hồng cầu
MCH Mean Corposcle Hemoglobin Lượng huyết sắt tố trung bình của hồng cầu
MCHC Mean Corposcle- Nồng độ huyết sắt tố trung bình của hồng cầu
Hemoglobin Concentration
RDW Red Cell Distrabution Width Sự phân phối độ rộng của hồng huyết cầu
PLT Platelets Tiểu cầu
MPV Mean Platelet Volume Thể tích trung bình của tiểu cầu
PCT Plateletcrit Dung tích tiểu cầu
PDW Platelet Distribution Width Sự phân phối độ rộng của tiểu cầu
WBC White Blood Cells Bạch huyết cầu
LYMP#Lymphocytes Counts Số lượng bạch huyết cầu Lympho
LYM% Percentage Lymphocyte Phần trăm (%) bạch cầu Lympho
GRN# Granulocytes Counts Số lượng bạch cầu đa nhân
GRN% Percentage Granulocytes Phần trăm (%) bạch cầu đa nhân
MONO# Monocytes Counts Số lượng bạch cầu đơn nhân
MONO% Percentage Monocytes Phần trăm (%) bạch cầu đơn nhân
ESO# Eosinophil Count Số lượng bạch cầu eso
ESO% Percentage Eosinophil Phần trăm (%) bạch cầu eso
BASO#Basophil Count Số lượng bạch cầu baso
BASO% Percentage Basophil Phần trăm (%) bạch cầu baso
Option:
CD4 Yếu tố phân tích HIV
CD4% Phần trăm yếu tố phân tích HIV
Độ chính xác:
1.3 Hoá chất đưa vào máy:
EX-ISO: Dung dịch pha loãng (Không có chứa Azide)
EX-ZYME : Dung dịch rửa máy
EX-LYSE : Dung dịch làm vỡ hồng cầu (không chứa Xyanua)
EX-FLO: Dung dịch phân tích 5 thành phần bạch cầu
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY 2280:
2.1 Máy là một hệ thống hoàn toàn tự động:
A. Máy tự kiểm tra khởi động(Startup): Hệ thống tự kiểm tra các loại thuốc thử cũng như độ chính xác của các loại thông số: WBC, RBC, HGB và PLT. Có 2 dạng: Full Startup và Quick Startup.
B. Máy tự động làm sạch máy trước khi tắt máy(Shutdown) Chương trình làm sạch các buồng đo trước khi tắt máy. Đồng thời sau mỗi mẫu đo máy tự động thực hiện quy trình làm sạch buồng đo mẫu trước khi tiến hành mẫu đo tiếp.
Cách sử dụng rất đơn giản:
Người sử dụng thao tác, điều khiển máy hoạt động rất đơn giản thông qua bàn phím (US keyboard-101 phím) và chuột sẽ dễ dàng thao tác các chức năng vận hành máy.
Kết quả được thể hiện trên màn hình màu 15 inch CRT với tất cả đầy đủ các thông số của máy và cả những thông báo hướng dẫn của máy để người sử dụng thao tác. Đồng thời với một máy in bất kỳ nào được nối với máy, hệ thống sẽ tự in ra kết quả xét nghiệm một cách nhanh chóng, rất thích hợp cho việc in kết quả bệnh nhân trên cùng phiếu xét nghiệm.
Kết quả của mẫu đo sẽ được so sánh với 2 loại: giá trị bình thường của người (Normal range) và giá trị giới hạn của bệnh nhân (Action limit) giúp cho chúng ta dễ dàng nhận định được kết quả.
Với máy lắc /khay mẫu tự động cho 30 mẫu (tự chọn thêm) giúp người sử dụng thực hiện dễ dàng thao tác trộn đều mẫu thử liên tục, bảo đảm độ chính xác cao cho kết quả.
2.3 Máy có độ an toàn toàn cho người sử dụng:
Đặc tính kỹ thuật:
- Kích thước nhỏ : 42cm (h) x 58cm (w) x 58 cm (d)(CaoxRộngxSâu)
- Trọng lượng nhẹ : 32,5kg
- Công suất tiêu thụ : 200 Watt
- Điện thế: 90-260V, 47-63Hz
- Nhiệt độ về môi trường : 15oC - 32oC
- Độ ẩm không ngưng tụ đến 10-90%
- Không tiêu hao hoá chất trong lúc máy ở chế độ chờ vận hành.
- Không cần chuẩn định mỗi ngày.
Kích thước của máy 2280 là một trong rất ít các loại máy được thiết kế nhỏ, gọn chứng tỏ cấu trúc của 2280 đã được thiết kế một cách hài hòa giữa các bộ phận cơ học và các mạch điện tử.
An toàn:
Buồng đo mẫu được thiết kế nhỏ nằm phía trong của máy, đầu đo mẫu được thiết kế cố định nên việc sử dụng dể dàng đưa vào.
Máy đã được chế tạo hoàn mỹ nên việc an toàn và chính xác rất cao cho người sử dụng.
2.4 Thời gian đo nhanh chóng và chính xác:
Sau 35 giây kể từ khi đưa mẫu vào sẽ có đầy đủ các kết quả hiện ra trên màn hình và kết quả này có thể in ra.
Năng suất phân tích của máy lên đến 80 mẫu/giờ
2.5 Máy có khả năng quản lý dữ liệu:
Tự động lưu trữ trên 100.000 kết quả bệnh nhân.
Chương trình quản lý dữ liệu của máy giúp ta truy tìm các kết quả của bệnh nhân theo mã số bệnh nhân, tên bệnh nhân, ngày tháng xét nghiệm hay bác sĩ điều trị….
Chương trình theo dõi các thao tác bảo dưỡng máy được sắp xếp theo ngày, tháng và năm.
2.6 Chế độ bảo trì máy tối thiểu:
Máy hoạt động bảo trì thật đơn giản bởi vì mẫu đo, hệ thống thuốc thử, chất thải hoàn toàn ở trong một hệ thống kín. Do đó việc bảo trì chủ yếu là giữ sạch buồng đo, ngoài ra mỗi 2 tuần dùng dung dịch Digipur để làm sạch buồng đo.
2.7 Máy có chương trình kiểm tra chất lượng tự động:
Sử dụng 2 phương pháp kiểm tra chất lượng:
Một chương trình kiểm tra chất lượng (QC) định kỳ theo từng tháng sẽ tính các độ lệch chuẩn (SD), hệ số biến thiên (CV) dựa trên cơ sở dữ liệu 12 lô khác nhau của 3 mức kiểm tra. Biểu đồ từng tháng Levey-Jennings cho các lô và mức kiểm tra khác nhau .
Chương trình X-B (Bull’s moving average)
Trong tương lai chương trình sẽ được nâng cấp thêm WESTGARD Rules
2.8 Khả năng giao tiếp:
Với 2 cổng nối tiếp RS 232 hệ thống 2280 sẵn sàng kết nối vào mạng máy vi tính trung tâm của Bệnh viện rất thuận lợi khi Bệnh viện nâng cấp trang thiết bị Y Tế.
Một cổng song song để kết nối với máy in kết quả
2.9 Một số tính năng khác
Chương trình tự động khởi động máy/Shutdown: theo giờ quy định sẵn giúp tiết kiệm thời gian cho người sử dụng
Dữ liệu cho bệnh nhân bao gồm: mãsố bệnh nhân, tên, tuổi giới tính, ngày sinh.
Kết quả xét nghiệm ngoài 24 thông số còn có 4 biểu đồ: biểu đồ hồng cầu, biểu đồ tiểu cầu và 2 biểu đồ phân tán bạch cầu.
ĐẶC BIỆT MÁY CÓ KHẢ NĂNG ĐO ĐƯỢC YẾU TỐ cd4 VÀ %cd4, YẾU TỐ GIÚP BÁC SĨ PHÂN TÍCH THÊM YẾU TỐ HIV/AIDS.ÀNH MÁY CÔNGTY
Thời gian bảo hành trong suốt quá trình bệnh viện sử dụng máy, do đội ngũ kỹ sư có tay nghề kỹ thuật cao, nhiều kinh nghiệm, được đào tạo chính Hãng đảm trách.
Ngoài ra, trong suốt thời gian đơn vị sử dụng máy, đội ngũ kỹ sư của Công ty có nhiệm vụ thăm máy định kỳ, bảo trì bảo hành máy miễn phí , truyền đạt tất cả mọi thông tin khoa học kỹ thuật mới nhất đến người sử dụng.
Đồng thời chúng tôi đảm bảo cung cấp liên tục và đầy đủ hóa chất vận hành máy,vật tư tiêu hao và các loại phụ tùng thay thế do chính gốc Hãng cung cấp khi có yêu cầu từ người sử dụng trong thời gian ngắn nhất.
(KÈM THEO 2 TÁN XẠ ĐỒ BẠCH CẦU, 1 BIỂU ĐỒ TIỂU CẦU, 1 BIỂU ĐỒ BẠCH CẦU và CÓ KHẢ NĂNG NÂNG CẤP LÊN 24 THÔNG SỐ)
GIỚI THIỆU CHUNG:
Máy huyết học EXCELL2280 là 1 hệ thống phân tích huyết học hoàn toàn tự động của Công Ty DREW SCIENTIFIC Mỹ sản xuất. Sản phẩm đã được đánh giá đạt tiêu chuẩn quốc tế - ISO-9001, ISO-9002, MWI (Mỹ) chứng nhận.
Các loại thuốc thử dùng cho máy không chứa Xyanua do đó có thể thải dễ dàng mà không sợ ô nhiễm môi trường, nhiễm độc. Đây là ưu điểm lớn hầu như chỉ có ở các sản phẩm của DREW SCIENTIFIC
Máy Excell 2280 được thiết kế dựa trên các phương pháp đo chính:
Phương pháp laser (xác định 5 thành phần bạch cầu)
Có 3 dạng đo mẫu:
Chế độ đo trực tiếp Chế độ tiết kiệm Hút mẫu tự động** | 180 µL mu nguyn 80 µL mu nguyn 180 µL mu nguyn |
1. TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CỦA MÁY:
1.1 Thông số đo được:
RBC Red Blood Cell Hồng huyết cầu
HGB Hemoglobin Hemoglobin
HCT Hematocrit Dung tích hồng cầu
MCV Mean Corpuscle Volume Thể tích trung bình của hồng cầu
MCH Mean Corposcle Hemoglobin Lượng huyết sắt tố trung bình của hồng cầu
MCHC Mean Corposcle- Nồng độ huyết sắt tố trung bình của hồng cầu
Hemoglobin Concentration
RDW Red Cell Distrabution Width Sự phân phối độ rộng của hồng huyết cầu
PLT Platelets Tiểu cầu
MPV Mean Platelet Volume Thể tích trung bình của tiểu cầu
PCT Plateletcrit Dung tích tiểu cầu
PDW Platelet Distribution Width Sự phân phối độ rộng của tiểu cầu
WBC White Blood Cells Bạch huyết cầu
LYMP#Lymphocytes Counts Số lượng bạch huyết cầu Lympho
LYM% Percentage Lymphocyte Phần trăm (%) bạch cầu Lympho
GRN# Granulocytes Counts Số lượng bạch cầu đa nhân
GRN% Percentage Granulocytes Phần trăm (%) bạch cầu đa nhân
MONO# Monocytes Counts Số lượng bạch cầu đơn nhân
MONO% Percentage Monocytes Phần trăm (%) bạch cầu đơn nhân
ESO# Eosinophil Count Số lượng bạch cầu eso
ESO% Percentage Eosinophil Phần trăm (%) bạch cầu eso
BASO#Basophil Count Số lượng bạch cầu baso
BASO% Percentage Basophil Phần trăm (%) bạch cầu baso
Option:
CD4 Yếu tố phân tích HIV
CD4% Phần trăm yếu tố phân tích HIV
Độ chính xác:
Precision : | |||
Level | Units | CV | |
WBC | 8.0 | x 10³ cells/µL | < 1.5 % |
RBC | 5.0 | x 106 cells/µL | < 1.0 % |
Hgb | 16 | g/dL | < 1.0 % |
MCV | 90 | fL | < 1.0 % |
Plt | 250 | x 10³ cells/µL | < 3.0 % |
Linearity : | |||
Range | Units | Linearity (whichever greater) | |
WBC | 0.1 to 150.0 | x 10³ cells/µL | ± 0.2 or ± 2% |
RBC | 0.02 to 9.99 | x 106 cells/µL | ± 0.05 or ± 2% |
Hgb | 0.0 to 30 | g/dL | ± 0.2 or ± 2% |
MCV | 40 to 150 | fl | |
Plt | 10 to 1000 | x 10³ cells/µL | ± 10 or ± 5.0% |
Plt | 10 to 2000 | x 10³ cells/µL | ± 15 or ± 7% |
EX-ISO: Dung dịch pha loãng (Không có chứa Azide)
EX-ZYME : Dung dịch rửa máy
EX-LYSE : Dung dịch làm vỡ hồng cầu (không chứa Xyanua)
EX-FLO: Dung dịch phân tích 5 thành phần bạch cầu
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY 2280:
2.1 Máy là một hệ thống hoàn toàn tự động:
A. Máy tự kiểm tra khởi động(Startup): Hệ thống tự kiểm tra các loại thuốc thử cũng như độ chính xác của các loại thông số: WBC, RBC, HGB và PLT. Có 2 dạng: Full Startup và Quick Startup.
B. Máy tự động làm sạch máy trước khi tắt máy(Shutdown) Chương trình làm sạch các buồng đo trước khi tắt máy. Đồng thời sau mỗi mẫu đo máy tự động thực hiện quy trình làm sạch buồng đo mẫu trước khi tiến hành mẫu đo tiếp.
Cách sử dụng rất đơn giản:
Người sử dụng thao tác, điều khiển máy hoạt động rất đơn giản thông qua bàn phím (US keyboard-101 phím) và chuột sẽ dễ dàng thao tác các chức năng vận hành máy.
Kết quả được thể hiện trên màn hình màu 15 inch CRT với tất cả đầy đủ các thông số của máy và cả những thông báo hướng dẫn của máy để người sử dụng thao tác. Đồng thời với một máy in bất kỳ nào được nối với máy, hệ thống sẽ tự in ra kết quả xét nghiệm một cách nhanh chóng, rất thích hợp cho việc in kết quả bệnh nhân trên cùng phiếu xét nghiệm.
Kết quả của mẫu đo sẽ được so sánh với 2 loại: giá trị bình thường của người (Normal range) và giá trị giới hạn của bệnh nhân (Action limit) giúp cho chúng ta dễ dàng nhận định được kết quả.
Với máy lắc /khay mẫu tự động cho 30 mẫu (tự chọn thêm) giúp người sử dụng thực hiện dễ dàng thao tác trộn đều mẫu thử liên tục, bảo đảm độ chính xác cao cho kết quả.
2.3 Máy có độ an toàn toàn cho người sử dụng:
Đặc tính kỹ thuật:
- Kích thước nhỏ : 42cm (h) x 58cm (w) x 58 cm (d)(CaoxRộngxSâu)
- Trọng lượng nhẹ : 32,5kg
- Công suất tiêu thụ : 200 Watt
- Điện thế: 90-260V, 47-63Hz
- Nhiệt độ về môi trường : 15oC - 32oC
- Độ ẩm không ngưng tụ đến 10-90%
- Không tiêu hao hoá chất trong lúc máy ở chế độ chờ vận hành.
- Không cần chuẩn định mỗi ngày.
Kích thước của máy 2280 là một trong rất ít các loại máy được thiết kế nhỏ, gọn chứng tỏ cấu trúc của 2280 đã được thiết kế một cách hài hòa giữa các bộ phận cơ học và các mạch điện tử.
An toàn:
Buồng đo mẫu được thiết kế nhỏ nằm phía trong của máy, đầu đo mẫu được thiết kế cố định nên việc sử dụng dể dàng đưa vào.
Máy đã được chế tạo hoàn mỹ nên việc an toàn và chính xác rất cao cho người sử dụng.
2.4 Thời gian đo nhanh chóng và chính xác:
Sau 35 giây kể từ khi đưa mẫu vào sẽ có đầy đủ các kết quả hiện ra trên màn hình và kết quả này có thể in ra.
Năng suất phân tích của máy lên đến 80 mẫu/giờ
2.5 Máy có khả năng quản lý dữ liệu:
Tự động lưu trữ trên 100.000 kết quả bệnh nhân.
Chương trình quản lý dữ liệu của máy giúp ta truy tìm các kết quả của bệnh nhân theo mã số bệnh nhân, tên bệnh nhân, ngày tháng xét nghiệm hay bác sĩ điều trị….
Chương trình theo dõi các thao tác bảo dưỡng máy được sắp xếp theo ngày, tháng và năm.
2.6 Chế độ bảo trì máy tối thiểu:
Máy hoạt động bảo trì thật đơn giản bởi vì mẫu đo, hệ thống thuốc thử, chất thải hoàn toàn ở trong một hệ thống kín. Do đó việc bảo trì chủ yếu là giữ sạch buồng đo, ngoài ra mỗi 2 tuần dùng dung dịch Digipur để làm sạch buồng đo.
2.7 Máy có chương trình kiểm tra chất lượng tự động:
Sử dụng 2 phương pháp kiểm tra chất lượng:
Một chương trình kiểm tra chất lượng (QC) định kỳ theo từng tháng sẽ tính các độ lệch chuẩn (SD), hệ số biến thiên (CV) dựa trên cơ sở dữ liệu 12 lô khác nhau của 3 mức kiểm tra. Biểu đồ từng tháng Levey-Jennings cho các lô và mức kiểm tra khác nhau .
Chương trình X-B (Bull’s moving average)
Trong tương lai chương trình sẽ được nâng cấp thêm WESTGARD Rules
2.8 Khả năng giao tiếp:
Với 2 cổng nối tiếp RS 232 hệ thống 2280 sẵn sàng kết nối vào mạng máy vi tính trung tâm của Bệnh viện rất thuận lợi khi Bệnh viện nâng cấp trang thiết bị Y Tế.
Một cổng song song để kết nối với máy in kết quả
2.9 Một số tính năng khác
Chương trình tự động khởi động máy/Shutdown: theo giờ quy định sẵn giúp tiết kiệm thời gian cho người sử dụng
Dữ liệu cho bệnh nhân bao gồm: mãsố bệnh nhân, tên, tuổi giới tính, ngày sinh.
Kết quả xét nghiệm ngoài 24 thông số còn có 4 biểu đồ: biểu đồ hồng cầu, biểu đồ tiểu cầu và 2 biểu đồ phân tán bạch cầu.
ĐẶC BIỆT MÁY CÓ KHẢ NĂNG ĐO ĐƯỢC YẾU TỐ cd4 VÀ %cd4, YẾU TỐ GIÚP BÁC SĨ PHÂN TÍCH THÊM YẾU TỐ HIV/AIDS.ÀNH MÁY CÔNGTY
Thời gian bảo hành trong suốt quá trình bệnh viện sử dụng máy, do đội ngũ kỹ sư có tay nghề kỹ thuật cao, nhiều kinh nghiệm, được đào tạo chính Hãng đảm trách.
Ngoài ra, trong suốt thời gian đơn vị sử dụng máy, đội ngũ kỹ sư của Công ty có nhiệm vụ thăm máy định kỳ, bảo trì bảo hành máy miễn phí , truyền đạt tất cả mọi thông tin khoa học kỹ thuật mới nhất đến người sử dụng.
Đồng thời chúng tôi đảm bảo cung cấp liên tục và đầy đủ hóa chất vận hành máy,vật tư tiêu hao và các loại phụ tùng thay thế do chính gốc Hãng cung cấp khi có yêu cầu từ người sử dụng trong thời gian ngắn nhất.